Quyết định số 78/QĐ-MT … tại Việt Nam
QUYẾT ĐỊNH số 78/QĐ-MT ngày 23/7/2012 về việc công bố 10 hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
Số: 78 /QĐ-MT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2012
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố 10 hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký
lưu hành tại Việt Nam
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 22/2010/NĐ-CP ngày 09/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1278/QĐ-BYT ngày 20/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý môi trường y tế;
Căn cứ Thông tư số 29/2011/TT-BYT ngày 30/6/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, xét duyệt hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại cuộc họp ngày 18/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các đơn vị có hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký đã cấp lên nhãn, nội dung nhãn phải theo đúng nội dung đã ghi trong giấy chứng nhận đăng ký lưu hành và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan tới việc quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Quyết định này có giá trị 05 năm kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Quản lý hóa chất – Đánh giá tác động môi trường y tế và các đơn vị đăng ký hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c); – Lưu: VT, HC. |
CỤC TRƯỞNG
Đã ký
Nguyễn Huy Nga |
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
DANH MỤC
Hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế được cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 78 /QĐ-MT ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế)
TT |
TÊN THƯƠNG MẠI |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG |
ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ |
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT |
TÁC DỤNG |
SỐ ĐĂNG KÝ |
1. |
MOSFLY CIK |
0.06% Imiprothrin + 0.2% cypermethrin |
Công ty TNHH MOSFLY Việt Nam |
Công ty TNHH MOSFLY Việt Nam |
Diệt muỗi, gián, kiến |
VNDP-HC-617-07-12 |
2. |
MOSFLY FIK |
0.082% Prallethrin + 0.078%D-phenothrin |
Công ty TNHH MOSFLY Việt Nam |
Công ty TNHH MOSFLY Việt Nam |
Xua và diệt muỗi |
VNDP-HC-618-07-12 |
3. |
MAXFORCE FORTE |
0.05% fipronil |
Công ty TNHH Bayer Việt Nam |
Công ty Bayer (Pháp) |
Diệt gián |
VNDP-HC-619-07-12 |
4. |
VIRUSOLVE + EDS |
12,0% Alkyltriamine + 14.7% N,N – Didecyl – N,N – diethylammoniumchloride |
Công ty cổ phần dịch vụ y tế Việt |
Amity Limited (Anh) |
Tiệt khuẩn dụng cụ y tế |
VNDP-HC-620-07-12 |
5. |
AQ ALPHA 10SC |
10% Alpha Cypermethrin |
Công ty cổ phần quốc tế Anh Quốc |
Kalyani Industries (Ấn Độ) |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-621-07-12 |
6. |
AQ MOVER 2.5SC |
2.5% Deltamethrin |
Công ty cổ phần quốc tế Anh Quốc |
Kalyani Industries (Ấn Độ) |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-622-07-12 |
7. |
FMC FERDONA 10EC |
10%Alpha Cypermethrin |
Công ty cổ phần quốc tế Anh Quốc |
Shanghai Redbrillian Chemical Co.,Ltd (Trung Quốc) |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-623-07-12 |
8. |
BÌNH XỊT CÔN TRÙNG RAID MAX- HƯƠNG CỎ MÙA XUÂN |
0.05% Imiprothrin + 0.05% Prallethrin + 0.015% Cyfluthrin |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Diệt ruồi, muỗi, gián |
VNDP-HC-624-07-12 |
9. |
BÌNH XỊT CÔN TRÙNG RAID – HƯƠNG DẦU KHUYNH DIỆP |
0.03% Imiprothrin + 0.03% Prallethrin + 0.1% Cypermethrin |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Diệt ruồi, muỗi, gián |
VNDP-HC-625-07-12 |
10. |
CLINHANDS GEL |
0.3% Alphaterpineol + 70% Ethanol |
Công ty TNHH Dược phẩm – Dược liệu OPODIS |
Công ty TNHH Dược phẩm – Dược liệu OPODIS |
Sát khuẩn tay trong y tế và gia dụng |
VNDP-HC-626-07-12 |
TT |
TÊN THƯƠNG MẠI |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG |
ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ |
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT |
TÁC DỤNG |
SỐ ĐĂNG KÝ |
1. |
MOSFLY CIK |
0.06% Imiprothrin + 0.2% cypermethrin |
Công ty TNHH MOSFLY Việt Nam |
Công ty TNHH MOSFLY Việt Nam |
Diệt muỗi, gián, kiến |
VNDP-HC-617-07-12 |
2. |
MOSFLY FIK |
0.082% Prallethrin + 0.078%D-phenothrin |
Công ty TNHH MOSFLY Việt Nam |
Công ty TNHH MOSFLY Việt Nam |
Xua và diệt muỗi |
VNDP-HC-618-07-12 |
3. |
MAXFORCE FORTE |
0.05% fipronil |
Công ty TNHH Bayer Việt Nam |
Công ty Bayer (Pháp) |
Diệt gián |
VNDP-HC-619-07-12 |
4. |
VIRUSOLVE + EDS |
12,0% Alkyltriamine + 14.7% N,N – Didecyl – N,N – diethylammoniumchloride |
Công ty cổ phần dịch vụ y tế Việt |
Amity Limited (Anh) |
Tiệt khuẩn dụng cụ y tế |
VNDP-HC-620-07-12 |
5. |
AQ ALPHA 10SC |
10% Alpha Cypermethrin |
Công ty cổ phần quốc tế Anh Quốc |
Kalyani Industries (Ấn Độ) |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-621-07-12 |
6. |
AQ MOVER 2.5SC |
2.5% Deltamethrin |
Công ty cổ phần quốc tế Anh Quốc |
Kalyani Industries (Ấn Độ) |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-622-07-12 |
7. |
FMC FERDONA 10EC |
10%Alpha Cypermethrin |
Công ty cổ phần quốc tế Anh Quốc |
Shanghai Redbrillian Chemical Co.,Ltd (Trung Quốc) |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-623-07-12 |
8. |
BÌNH XỊT CÔN TRÙNG RAID MAX- HƯƠNG CỎ MÙA XUÂN |
0.05% Imiprothrin + 0.05% Prallethrin + 0.015% Cyfluthrin |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Diệt ruồi, muỗi, gián |
VNDP-HC-624-07-12 |
9. |
BÌNH XỊT CÔN TRÙNG RAID – HƯƠNG DẦU KHUYNH DIỆP |
0.03% Imiprothrin + 0.03% Prallethrin + 0.1% Cypermethrin |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Diệt ruồi, muỗi, gián |
VNDP-HC-625-07-12 |
10. |
CLINHANDS GEL |
0.3% Alphaterpineol + 70% Ethanol |
Công ty TNHH Dược phẩm – Dược liệu OPODIS |
Công ty TNHH Dược phẩm – Dược liệu OPODIS |
Sát khuẩn tay trong y tế và gia dụng |
VNDP-HC-626-07-12 |
Xem thêm ...
- Thông tư quy định về công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp 05/01/2022
- Thông tư 21/2021/TT-BYT Quy định về vệ sinh trong mai táng, hỏa táng 03/12/2021
- Thông tư số 20/2021/TT-BYT Quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế 03/12/2021
- Quyết định 3638/QĐ-BYT ngày 15/7/2016 v/v phê duyệt Kế hoạch triển khai cơ sở y tế “Xanh – Sạch – Đẹp” 21/07/2016
- Hiến pháp năm 2013 07/04/2014