Quyết định về việc công bố 20 hóa chất … tại Việt Nam
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố 20 hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
Số: /QĐ-MT |
||
Hà Nội, ngày tháng năm 2012 |
||
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố 20 hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký
lưu hành tại Việt Nam
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 22/2010/NĐ-CP ngày 09/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1278/QĐ-BYT ngày 20/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý môi trường y tế;
Căn cứ Thông tư số 29/2011/TT-BYT ngày 30/6/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, xét duyệt hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại cuộc họp ngày 06/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 20 hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các đơn vị có hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký đã cấp lên nhãn, nội dung nhãn phải theo đúng nội dung đã ghi trong giấy chứng nhận đăng ký lưu hành và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan tới việc quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Quyết định này có giá trị 05 năm kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Quản lý hóa chất – Đánh giá tác động môi trường y tế và các đơn vị đăng ký hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Như Điều 5; – TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c); – Lưu: VT, HC. |
CỤC TRƯỞNG
Đã ký
Nguyễn Huy Nga |
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH MỤC
Hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế được cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-MT ngày tháng năm 2012 của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế)
TT |
TÊN THƯƠNG MẠI |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG |
ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ |
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT |
TÁC DỤNG |
SỐ ĐĂNG KÝ |
1. |
JUMBO DRY FIK |
0,04% transfluthrin + 0,025% cyfluthrin |
Công ty TNHH Technopia Việt Nam |
Công ty TNHH Technopia Việt Nam |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-627-10-12 |
2. |
JUMBO DRY 1 FIK |
0,04% transfluthrin + 0,028% cyfluthrin |
Công ty TNHH Technopia Việt Nam |
Công ty TNHH Technopia Việt Nam |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-628-10-12 |
3. |
JUMBO PRO FIK |
0,09% prallethrin +0,05 d-phenothrin |
Công ty TNHH Technopia Việt Nam |
Công ty TNHH Technopia Việt Nam |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-629-10-12 |
4. |
JUMBO PRO1 FIK |
0,09% prallethrin +0,055 d-phenothrin |
Công ty TNHH Technopia Việt Nam |
Công ty TNHH Technopia Việt Nam |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-630-10-12 |
5. |
BÌNH XỊT MUỖI RAID-HƯƠNG DẦU KHUYNH DIỆP |
0,35% Tetramethrin + 0,1% D-allethrin + 0,125% D-phenothrin |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-631-10-12 |
6. |
NHANG THƠM TRỪ MUỖI RAID-HƯƠNG DẦU KHUYNH DIỆP |
0,3% D-allethrin |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Công ty TNHH S.C. Johnson & Son Việt Nam |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-632-10-12 |
7. |
DETRANS 1209 TG |
95% (min) Dimefluthrin |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
Sumitomo Chemical Co.,Ltd (Nhật Bản) |
Làm nguyên liệu sản xuất nhang trừ muỗi, màn trừ muỗi, bình xịt trừ muỗi |
VNDP-HC-633-10-12 |
8. |
DETRANS1209 5EC |
5% (min) Dimefluthrin |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
Sumitomo Chemical Co.,Ltd (Nhật Bản) |
Làm nguyên liệu sản xuất nhang trừ muỗi |
VNDP-HC-634-10-12 |
9. |
CYPERMETHRIN TG |
92% (min) Cypermethrin |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
Sumitomo Chemical Co.,Ltd (Nhật Bản) |
Làm nguyên liệu sản xuất bình xịt diệt muỗi |
VNDP-HC-635-10-12 |
10. |
CYPER 25 EC |
25% Cypermethrin |
Công ty Cổ phần thuốc sát trùng Việt Nam |
Xí nghiệp Bình Triệu Công ty Cổ phần thuốc sát trùng Việt Nam |
Xua và diệt ruồi, muỗi |
VNDP-HC-636-10-12 |
11. |
SMASH 10SC |
1% Deltamethrin |
Công ty cổ phần Nông dược và Hóa chất Nam Việt |
Tagros Chemicals India Limited (Ấn Độ) |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-637-10-12 |
12. |
DẦU XUA MUỖI AMERZORAL |
15% Diethyl toluamid |
Chi nhánh Công ty Cổ phần ARMEPHACO Xí nghiệp dược phẩm 120 |
Chi nhánh công ty Cổ phần ARMEPHACO – Xí nghiệp dược phẩm 120 |
Xua muỗi |
VNDP-HC-638-10-12 |
13. |
LAMDA HOCKLEY UK 10CS |
10% Lambda cyhalothrin |
Công ty TNHH Dịch vụ và Thương mại Song Phương |
Hockley International Limited (Anh) |
Diệt muỗi |
VNDP-HC-639-10-12 |
14. |
HANTOX-AEROSOL |
0,025% deltamethrin |
Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) |
Nhà máy Dược GMP-WHO Hanvet- Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y |
Diệt ruồi, muỗi, kiến, gián |
VNDP-HC-640-10-12 |
15. |
BÌNH XỊT DIỆT CÔN TRÙNG BATMAN |
0,14% Tetramethrin+ 0,14% Permethrin + 0,03% Beta-cypermethrin |
Công ty TNHH Một Thành Viên Hương Đông Thành |
Công ty TNHH Một Thành Viên Hương Đông Thành |
Diệt ruồi, muỗi, kiến, gián |
VNDP-HC-641-10-12 |
16. |
FLY@WAY |
9% Citronella |
Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh |
Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh |
Xua muỗi |
VNDP-HC-642-10-12 |
17. |
MAXSECT |
0,5% permethrin |
Công ty Cổ phần Sinh hóa Minh Đức |
Công ty Cổ phần Sinh hóa Minh Đức |
Diệt kiến, gián |
VNDP-HC-643-10-12 |
18. |
DEZAVID + |
9% polyhecxametylen guanidine hydroclorid + 1% alkyldimethyl benzilamoni clorid |
Công ty cổ phần Dược phẩm Rus Pharma |
OOO “Adequate technologies” (Liên Bang Nga) |
Diệt khuẩn bề mặt trong gia dụng và y tế |
VNDP-HC-644-10-12 |
19. |
DEZAVID CONCENTRATED |
42,2% polyhecxametylen guanidine hydroclorid + 7,8% alkyldimethyl benzilamoni clorid |
Công ty cổ phần dược phẩm Rus Pharma |
OOO “Adequate technologies” (Liên Bang Nga) |
Khử khuẩn hệ thống nước sinh hoạt |
VNDP-HC-645-10-12 |
20. |
ASEPTANIOS AD |
0,13% peracetic acid + 2,5% hydrogen peroxide + 5% acetic acid |
Công ty TNHH Europ Continents Việt Nam |
Laboratories ANIOS (Pháp) |
Khử khuẩn bề mặt |
VNDP-HC-646-10-12 |
CỤC TRƯỞNG
Đã ký
Nguyễn Huy Nga |
Xem thêm ...
- Thông tư quy định về công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp 05/01/2022
- Thông tư 21/2021/TT-BYT Quy định về vệ sinh trong mai táng, hỏa táng 03/12/2021
- Thông tư số 20/2021/TT-BYT Quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế 03/12/2021
- Quyết định 3638/QĐ-BYT ngày 15/7/2016 v/v phê duyệt Kế hoạch triển khai cơ sở y tế “Xanh – Sạch – Đẹp” 21/07/2016
- Hiến pháp năm 2013 07/04/2014